Từ điển Thiều Chửu
滋 - tư
① Thêm, càng. ||② Lớn thêm, như phát vinh tư trưởng 發榮滋長 cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm. ||③ Tư nhuận, như vũ lộ tư bồi 雨露滋培 mưa móc vun nhuần. ||④ Chất dãi, như tư vị 滋味 đồ ngon nhiều chất bổ. ||⑤ Nhiều, phồn thịnh. ||⑥ Ðen.

Từ điển Trần Văn Chánh
滋 - tư
① Nẩy, đâm, mọc. 【滋芽】tư nha [ziyá] (đph) Nảy mầm, đâm lộc, nảy lộc; 【滋生】 tư sinh [zisheng] a. Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ; b. Gây ra; ② Bổ, bổ ích, tăng: 滋益 Bổ ích; 甚滋 Rất bổ, rất bổ ích; ③ (đph) Phun, phọt, vọt: 水管裂縫了,直往外滋水 Ống nước bị nứt, nước phun ra ngoài; ④ (văn) Thêm, càng: 發榮滋長 Nảy nở tươi tốt thêm; ⑤ (văn) Nhiều, phồn thịnh; ⑥ (văn) Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滋 - tư
Lớn lên — Càng thêm — Đục bẩn.


滋味 - tư vị ||